TỔNG HỢP CÁC THÌ TƯƠNG LAI TRONG TIẾNG ANH
1. Thì tương lai đơn ( Simple Future)
( +) S + will/shall/ + V_inf + O
( - ) S + will/shall + not + V_inf + O
( ? ) Will/shall + S + V_inf + O?
I shall visit you next week.
The students will stay at home tomorrow.…